![]() |
Ống Thép Đúc Trung QuốcỐng thép đúc Trung Quốc là sản phẩm được Công ty TNHH TM Thép và Vật tư Trần Hưng nhập khẩu chính ngạch và phân phối tại thị trường Việt Nam vì hiện trong nước chưa có đơn vị sản xuất sản phẩm này. Ống thép đúc TQ có chất lượng sản xuất cao hàng đầu và có giá cực kỳ tối ưu. Chúng tôi phân phối ống thép Trung Quốc DN10 DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600… Ứng dụng trong hệ thống ống hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí, nồi hơi áp suất lớn, hệ thống nhiên liệu, hóa chất, sinh học, thực phẩm, xây dựng, sản xuất công nghiệp, cơ khí chế tạo máy, làm khung máy, cột kèo, làm đồ gia dụng..v.v. |
1. Giới thiệu về ống thép tròn đúc Trung Quốc
Ống thép tròn đúc Trung Quốc là sản phẩm được sản xuất từ phôi thép nguyên khối bằng phương pháp đúc nóng, giúp ống có độ bền và khả năng chịu áp lực cao. Đây là lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp xây dựng, dầu khí, cơ khí chế tạo, và dẫn truyền chất lỏng, khí đốt.
Ống thép đúc Trung Quốc
2. Ưu điểm nổi bật của ống thép tròn đúc Trung Quốc
Chất lượng đạt chuẩn quốc tế: Sản phẩm đạt các chứng nhận như ASTM, JIS, DIN, GB.
Độ bền cao: Chịu được áp lực lớn, chống ăn mòn và thích hợp với môi trường khắc nghiệt.
Đa dạng kích thước: Đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình nhỏ đến dự án lớn.
Giá thành cạnh tranh: Sản phẩm nhập khẩu trực tiếp, tối ưu chi phí cho khách hàng.
Công ty TNHH TM Thép và Vật tư Trần Hưng – NPP số 1 về ống thép đúc Trung Quốc
3. Thông số kỹ thuật phổ biến
Bảng thông số kỹ thuật của thép ống đúc nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Đường kính: | DN10 DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN450, DN500, DN550, DN600… |
Mác thép | S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50… |
ASTM A106, A53, API5L, A179, A192, A333, A335, A179, A213, A210, A252, A5525, A36, A570, A519, A139… | |
S275, S275JR, S275JO, S235, S235JO, S355, S355JR, S355J2, S355J2G3, S355JO… | |
Tiêu chuẩn thép: | ASTM A53, A106, A192, API 5L, X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN… |
Tiêu chuẩn độ dày: | SCH5, 5S, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH100, SCH160, SCH XS, SCH XXS… |
Độ bền kéo: | 270Mpa-550Mpa |
Độ cứng: | >70HCR |
Đầu ống: | Vát mép, hoặc vát thẳng |
Chiều dài cây: | 3m, 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu) |
Đơn vị nhập khẩu | CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP VÀ VẬT TƯ TRẦN HƯNG |
Xuất xứ | Trung Quốc |
4. Giá ống thép đúc Trung Quốc mới nhất
Cập nhật nhanh giá ống thép Trung Quốc đúc đang có giá giao động từ 19.000-25.000vnđ/kg. Tùy vào size ống và độ dày ly. Giá ống thép nhập khẩu Trung Quốc đang có chiều hướng tăng từng ngày do giá nguyên vật liệu sản xuất sắt thép thế giới tăng cao, cũng như các quy định về nhập khẩu sắt thép ngày càng siết chặt.
*Để cập nhật giá ống đúc TQ nhanh nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 086 505 9933 – 0979933414 ( Ms. Thảo).
5. Các loại ống thép đúc Trung Quốc
Có 2 loại ống thép TQ phổ biến thông dụng trên thị trường hiện nay
Ống đúc đen Trung Quốc
- Khái niệm ống thép đúc đen: Là dòng ống đúc carbon thành phẩm chưa qua mạ kẽm hoặc sơn màu, vẫn còn giữ nguyên được màu oxit sắt đen nguyên bản, nên được gọi là ống đúc đen.
- Đặc tính và ứng dụng: Ống đúc đen có độ bền, cứng, chịu va đập tốt, chịu áp suất cao. Ứng dụng rất nhiều trong xấy dựng, cơ khí, công nghiệp…
Tuy nhiên ống đen nguyên bản vẫn có nhược điểm là dễ bị ăn mòn, chống oxy hóa kém khi sử dụng ngoài trời hoặc nơi gần sông hồ biển, hoặc khu vực nhiều muối, hóa chất…v..v…
Ống đúc Trung Quốc đen
Ống thép đúc Trung Quốc mạ kẽm
Khái niệm ống đúc mạ kẽm
- Là dòng ống đúc đen nguyên bản, sau đó để tăng được khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, tăng độ cứng, độ bền, tăng tuổi thọ sử dụng thì các nhà sản xuất sẽ đem gia công mạ kẽm ống đúc.
- Bằng xi mạ kẽm điện phân, hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp được ưa chuộng hơn.
Đặc tính và ứng dụng:
- Ống đúc mạ kẽm có độ bền, cứng, chịu va đập tốt, chịu áp suất cao, khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao.
- Ứng dụng rất nhiều trong xấy dựng, cơ khí, công nghiệp, đường ống áp lực cao, chịu đựng tốt với môi trường ngoài trời hoặc nơi gần sông hồ biển, hoặc khu vực nhiều muối, hóa chất…v..v…
Ống đúc Trung Quốc tráng kẽm
Ống đúc Trung Quốc tráng kẽm
6. Các tiêu chuẩn của ống thép đúc Trung Quốc
A. Tiêu chuẩn chất lượng ống thép đúc Trung Quốc
Ống thép đúc Trung Quốc thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và nội địa, đảm bảo chất lượng và phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau:
- Tiêu chuẩn quốc tế:
- ASTM A106/A53 (Mỹ): Sử dụng trong đường ống dẫn dầu, khí, và hơi nóng.
- API 5L: Sử dụng trong hệ thống dẫn dầu khí (dòng chảy thấp hoặc áp suất cao).
- DIN 1629, DIN 17175 (Đức): Dùng trong hệ thống dẫn nhiệt, nồi hơi, và dẫn lưu chất.
- EN 10216 (Châu Âu): Ống thép đúc không hàn chịu nhiệt và áp lực cao.
- JIS G3454/G3455/G3461 (Nhật Bản): Dùng trong nồi hơi, trao đổi nhiệt.
- GB/T 8162, GB/T 8163 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn nội địa áp dụng cho ống kết cấu, dẫn lưu chất.
B. Tiêu chuẩn nhập khẩu ống thép đúc Trung Quốc
Để nhập khẩu ống thép đúc từ Trung Quốc, sản phẩm cần tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định như sau:
- Chứng nhận xuất xứ (C/O): Xác nhận nguồn gốc của sản phẩm, thường cấp theo mẫu Form E (FTA ASEAN – Trung Quốc).
- Chứng nhận chất lượng (C/Q): Đảm bảo ống thép đạt tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà sản xuất cung cấp.
- Kiểm định tiêu chuẩn quốc tế: Yêu cầu kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc gia của nước nhập khẩu, như ASTM, API, hoặc EN.
- Tiêu chuẩn hải quan Việt Nam: Ống thép cần đáp ứng các quy định của cơ quan kiểm tra chất lượng (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Việt Nam).
C. Các tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng
Ống thép đúc Trung Quốc phải vượt qua các bài kiểm tra chất lượng để đảm bảo khả năng chịu lực và tuổi thọ:
- Kiểm tra hóa học: Thành phần hóa học đảm bảo theo các tiêu chuẩn đã đăng ký.
- Kiểm tra cơ tính: Đánh giá độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng và khả năng chịu lực.
- Kiểm tra không phá hủy: Siêu âm (UT), thử nghiệm dòng xoáy (ET), và thử nghiệm hạt từ (MT).
- Thử nghiệm áp suất: Đảm bảo khả năng chịu áp lực của ống thép trong điều kiện thực tế.
7. Quy cách của ống thép đúc Trung Quốc
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219.1
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Quy cách ống thép đúc DN400 Phi 406
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Mua ống thép Trung Quốc nhập khẩu chính ngạch ở đâu?
Công ty TNHH Thương Mại Thép và Vật tư Trần Hưng nhà nhập khẩu ống thép Trung Quốc hàng đầu tại Việt Nam
- Đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm nhập khẩu ống thép đúc từ Nhật, Hàn, Nga, Trung Quốc…
- Cam kết chứng chỉ CO/CQ và hóa đơn chứng từ đầy đủ
- Cam kết hàng mới 100% nguyên seal nguyên kiện khi đến tay khách hàng
- Đội ngũ tư vấn viên tận tâm và đội ngũ giao hàng trách nhiệm
- Mọi chi tiết cần tư vấn về sản phẩm ống đúc cũng như báo giá vui lòng liên hệ với chúng tôi:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP VÀ VẬT TƯ TRẦN HƯNG
- Địa chỉ: Số 30 ngõ 365, đường Vạn Xuân, khu Vườn Ươm, thôn Lai Xá, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Email: Theptranhung@gmail.com
- Mobile/ Zalo: – 086.505.9933 – 097.9933.414 (Ms Thảo)
-
-
- – 086.993.3392 ( Ms Phương)
- – 086 9933 394 (Ms Hoài )
- – 086 9933 380 (Ms. Thương)
-
-