Ống inox công nghiệp là loại vật liệu có tính ứng dụng rất rộng rãi trong đời sống. Tại Trần Hưng, chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm ống inox với kích thước, độ dày khác nhau, phù hợp với tính chất của từng công trình. Sản phẩm inox Do Trần Hưng nhập khẩu và phân phối luôn được sản xuất theo tiêu chuẩn Quốc tế, có chất lượng tốt cùng tuổi thọ cao, mang đến sự bền vững cho mọi công trình.
Đặc điểm của ống inox Công Nghiệp
Ống inox công nghiệp do Trần Hưng nhập khẩu và phân phối được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đạt các tiêu chuẩn Quốc tế như ASTM A312 (Mỹ), hệ thống tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015. Do đó, sản phẩm sở hữu những ưu điểm vượt trội như:
-
Độ cứng tốt, chịu áp lực cao, ít bị biến dạng bởi ngoại lực.
-
Trọng lượng và độ dày thành ống lớn, phù hợp với các dự án công nghiệp.
-
Độ bền vượt trội, có thể chịu được hóa chất, nước mặn…trong các môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời.
-
Từ tính thấp giúp thiết bị, máy móc ít xảy ra sai lệch khi hoạt động gần yếu tố từ trường.
-
Khả năng chống oxy hóa vượt trội, dễ dàng vệ sinh mà không ảnh hưởng đến thẩm mỹ công trình.
-
Khả năng gia công đa dạng, phù hợp với nhiều cách hàn khác nhau
Phân loại ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp có nhiều loại và phân loại dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như chất liệu, kích thước, độ dày, ứng dụng, và tiêu chuẩn quốc gia. Dưới đây là một cách phân loại chính của ống inox công nghiệp:
Phân loại theo chất liệu và hợp kim inox:
-
Ống Inox 304: Loại ống inox chứa 18-20% crom và 8-10.5% nickel, có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng.
-
Ống Inox 316: Chứa thêm 2-3% molypden, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, thích hợp cho môi trường ẩm ướt và nước biển.
-
Ống Inox Duplex: Là hợp kim gồm cả hai pha ferritic và austenitic, có khả năng chống ăn mòn cao hơn, thường sử dụng trong ngành dầu khí và hóa chất.
-
Ống Inox Martensitic: Có nhiều carbon hơn, có độ cứng cao, thường được sử dụng trong sản xuất dao và ứng dụng yêu cầu độ cứng.
-
Các loại inox khác: Ngoài ra, còn nhiều loại inox khác như ống inox 201, 430, 310, 904L và nhiều hợp kim khác.
Bảng quy cách ống inox công nghiệp
Ống / Độ dày |
2.0 |
2.5 |
3.0 |
3.5 |
4.0 |
4.5 |
5.0 |
DN15-F21.34 |
5.72 |
6.97 |
8.14 |
9.23 |
|||
DN20-F26.67 |
7.30 |
8.94 |
10.50 |
11.99 |
|||
DN25-F33.40 |
9.29 |
11.42 |
13.49 |
15.48 |
17.57 |
||
DN32-F42.16 |
11.88 |
14.66 |
17.37 |
20.01 |
22.80 |
25.32 |
|
DN40-F48.26 |
13.68 |
16.92 |
20.08 |
23.17 |
26.45 |
29.42 |
32.32 |
DN50-F60.33 |
17.25 |
21.38 |
25.44 |
29.42 |
33.66 |
37.53 |
41.33 |
DN60(65)-F76.03 |
21.90 |
27.19 |
32.40 |
37.54 |
43.05 |
48.09 |
53.06 |
DN80-F88.90 |
25.73 |
31.98 |
38.16 |
44.26 |
50.80 |
56.81 |
62.75 |
DN90-F101.60 |
29.46 |
36.64 |
43.75 |
50.78 |
58.33 |
65.28 |
72.16 |
DN100-F114.30 |
33.22 |
41.34 |
49.38 |
57.35 |
65.92 |
73.82 |
81.65 |
DN125-F141.30 |
41.20 |
51.32 |
61.36 |
71.33 |
82.05 |
91.97 |
101.82 |
DN150-F168.28 |
49.18 |
61.29 |
73.33 |
85.29 |
98.17 |
110.11 |
121.97 |
DN200-F219.08 |
64.21 |
80.08 |
95.87 |
111.59 |
128.53 |
144.26 |
159.92 |
DN250-F273.05 |
119.82 |
139.53 |
160.79 |
180.55 |
200.23 |
Bảng báo giá ống inox công nghiệp mới nhất
Đường kính |
Độ dày (mm) |
Bề mặt |
Chủng loại |
Đơn giá |
F21.34 – DN15 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F26.67 – DN20 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F33.40 – DN25 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F42.16 – DN32 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F48.26 – DN40 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F60.33 – DN50 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F76.03 – DN60(65) |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F88.90 – DN80 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F101.60 – DN90 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F114.30 – DN 100 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F141.30 – DN 125 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F168.28 – DN150 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F219.08 – DN200 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
F273.05 – DN250 |
2.0-5.0 |
2B/No.1 |
Ống công nghiêp |
Liên hệ |
Ứng dụng của ống inox công nghiệp
Trong ngành thực phẩm
Phục vụ các ngành thực phẩm như: nhà máy đồ hộp, nhà máy bia, nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh,…
Trong ngành xây dựng và dầu khí
-
Sử dụng trong các công trình xây dựng toàn nhà cao ốc, lắp đặt nhà ở, công trình thủy điện,…
-
Làm đường ống cáp quang dưới đáy biển.
-
Ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp dầu khí, hóa chất, ngành đóng tàu, hệ thống đường ống áp lực, hệ thống trao đổi nhiệt
-
Làm giàn khoan dầu khí, đường ống dẫn dầu và nước thải